Các loại tờ khai thuế năm 2018 phải nộp đối với doanh nghiệp

Các loại tờ khai thuế năm 2018 phải nộp đối với doanh nghiệp. QOV.VN trân trọng giới thiệu đến các doanh nghiệp lịch nộp các loại tờ khai thuế, lệ phí môn bài năm 2018 đối với doanh nghiệp.

Tháng

Thời hạn nộp chậm nhất

Doanh nghiệp khai thuế theo Quý

Doanh nghiệp khai thuế theo Tháng

1

22/01/2018

(Do ngày 20/01/2018 rơi vào ngày Thứ 7)

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 12/2017

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng 12/2017 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT & TNCN (nếu có)

30/1/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT Quý IV/2017

(ii) Tờ khai Thuế TNCN Quý IV/2017 (nếu có)

(iii) Nộp Tiền Thuế TNDN tạm tính Quý  IV/2017 (nếu có)

(iv) BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý IV/2017

(v) Nộp lệ phí môn bài năm 2018

 

(i) Nộp Tiền Thuế TNDN tạm tính Quý IV/2017 (nếu có)

(ii) BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý IV/2017

(iii) Nộp lệ phí môn bài năm 2018

 

2

20/2/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 01/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng 01/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT & TNCN (nếu có)

3

20/3/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 02/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng 02/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT & TNCN (nếu có)

30/3/2018

(i) Quyết toán Thuế TNDN năm 2017

(ii) Quyết toán Thuế TNCN năm 2017

(iii) Báo Cáo Tài Chính năm 2017

(i) Quyết toán Thuế TNDN năm 2017

(ii) Quyết toán Thuế TNCN năm 2017

(iii) Báo Cáo Tài Chính năm 2017

4

20/4/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 03/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng 03/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT & TNCN (nếu có)

 

5

02/5/2018

(Do ngày 30/4/2018 nghỉ Lễ)

(i) Tờ khai Thuế GTGT Quý I/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN Quý I/2018 (nếu có)

(iii) Tạm Nộp Tiền Thuế TNDN tạm tính Quý I/2018 (nếu có)

(iv) BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý I/2018

 

(i) Tạm Nộp Tiền Thuế TNDN tạm tính Quý I/2018 (nếu có)

(ii) BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý I/2018

 

21/5/2018

(Do ngày 20/5/2018 rơi vào ngày Chủ nhật)

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 4/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng 4/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT & TNCN (nếu có)

6

20/6/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 5/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng 5/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT & TNCN (nếu có)

 

7

20/7/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 6/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCNtháng 6/2018 (nếu có)

(iii)Nộp tiền thuế GTGT &TNCN (nếu có)

 

30/7/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT Quý II/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN Quý II/2018 (nếu có)

(iii) Tạm Nộp tiền Thuế TNDN

tạm tính Quý II/2018 (nếu có)

(iv) BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý II/2018

 

(i) Tạm Nộp tiền Thuế TNDN tạm tính Quý II/2018

(ii) BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý II/2018

8

20/8/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 7/2018 (nếu có)

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng 7/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT &TNCN (nếu có)

 

9

20/9/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 8/2018 (nếu có)

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng 8/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT & TNCN (nếu có)

 

10

22/10/2018

(Do ngày 20/10/2018 rơi vào ngày Thứ 7)

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 9/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng 9/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT & TNCN (nếu có)

30/10/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT Quý III/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN Quý III/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền Thuế TNDN tạm tính & thuế VAT Quý III/2018 (nếu có)

(iv) BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý III/2018

(i) Nộp tiền Thuế TNDN tạm tính Quý III/2018

(ii) BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý III/2018

 

11

20/11/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 10/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng 10/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT & TNCN (nếu có)

 

12

20/12/2018

(i) Tờ khai Thuế GTGT tháng 11/2018

(ii) Tờ khai Thuế TNCN tháng11/2018 (nếu có)

(iii) Nộp tiền thuế GTGT & TNCN (nếu có).

Đồng thời, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin lưu ý một số nội dung sau đây:

(i) Thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT, TNCN, TNDN, Báo cáo sử dụng hóa đơn năm 2018

Theo tháng

Theo quý

Tờ khai quyết toán năm

Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu tiên quý tiếp theo Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm tài chính. Trường hợp doanh nghiệp chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động: Chậm nhất là ngày thứ 45 kể từ ngày có quyết định.

(ii) Thời hạn nộp tờ khai lệ phí môn bài năm 2018

Doanh nghiệp mới thành lập

Doanh nghiệp đang hoạt động

– Doanh nghiệp đã có hoạt động sản xuất kinh doanh: Thời hạn nộp tờ khai lệ phí môn bài chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng.

– Doanh nghiệp chưa có hoạt động sản xuất kinh doanh: Thời hạn nộp tờ khai lệ phí môn bài chậm nhất là trong vòng 30 ngày, kể từ ngày nhận giấy đăng ký kinh doanh.

– Nếu không có thay đổi Vốn điều lệ hoặc tăng/giảm chi nhánh, không phải nộp tờ khai lệ phí môn bài, chỉ phải nộp tiền lệ phí chậm nhất ngày 31/1/2018.

– Nếu trong năm có thay đổi vốn điều lệ hoặc thay đổi số lượng chi nhánh làm tăng/giảm số tiền lệ phí môn bài thì phải nộp tờ khai lệ phí môn bài chậm nhất ngày 31/12 năm thay đổi và nộp tiền lệ phí môn bài chậm nhất ngày 31/1.

Đặc biệt, cần phải chú ý một số trường hợp nêu sau:

– Những doanh nghiệp mới thành lập nhưng chưa hoạt động: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày cấp GP ĐKKD.

– Những doanh nghiệp mới thành lập nhưng hoạt động luôn: Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng bắt đầu hoạt động.

– Những doanh nghiệp đang hoạt động nếu không thay đổi vốn điều lệ: Thì chỉ cần nộp tiền thuế Môn bài vào ngân sách nhà nước mà không phải nộp tờ khai thuế môn bài.

– Những doanh nghiệp đang hoạt động nếu có thay đổi vốn điều lệ (làm thay đổi số thuế môn bài phải nộp): Thì phải nộp tờ khai thuế môn bài và tiền thuế môn bài chậm nhất vào ngày 31/12 vào năm có sự thay đổi.

Căn cứ pháp lý:

– Luật Kế toán 2003,  Luật kế toán 2015

– Nghị định 139/2016/NĐ-CP quy định về lệ phí môn bài.

– Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP.

– Thông tư 39/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 51/2010/NĐ-CP và 04/2014/NĐ-CP quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.

– Thông tư 151/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 91/2014/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định quy định về thuế.

0913.756.339