Bảng giá đất Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Từ Năm 2015 đến 2019

QOV.VN cập nhật bảng giá đất huyện bình chánh, TP. Hồ Chí Minh Từ Năm 2015 đến 2019

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN BÌNH CHÁNH

(Ban hành kèm theo chọn lọc số 51/2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Phạm vi áp dụng

1. Giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố quy định, có thể sử dụng được dùng để làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc có thể sử dụng được dùng để đất và chuyển quyền có thể sử dụng được dùng để đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền có thể sử dụng được dùng để đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền có thể sử dụng được dùng để đất hoặc đấu thầu dự án có có thể sử dụng được dùng để đất;

c) Tính giá trị quyền có thể sử dụng được dùng để đất khi giao đất không thu tiền có thể sử dụng được dùng để đất cho các tổ chức, cá nhân;

d) Xác định giá trị quyền có thể sử dụng được dùng để đất để tính vào giá trị tài sản của công ty nhà nước khi công ty cổ phần hóa, chọn lọc hình thức giao đất có thu tiền có thể sử dụng được dùng để đất;

đ) Tính giá trị quyền có thể sử dụng được dùng để đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền có thể sử dụng được dùng để đất theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền có thể sử dụng được dùng để đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất có thể sử dụng được dùng để vào mục đích quốc phòng, an ninh, quyền lợi quốc gia, quyền lợi công cộng và trở thành kinh tế;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền có thể sử dụng được dùng để đất, hoặc đấu thầu dự án có có thể sử dụng được dùng để đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền có thể sử dụng được dùng để đất hoặc trúng đấu thầu dự án có có thể sử dụng được dùng để đất không được thấp hơn mức giá quy định.

3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền có thể sử dụng được dùng để đất thỏa thuận về giá đất khi không không khó các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền có thể sử dụng được dùng để đất; góp vốn bằng quyền có thể sử dụng được dùng để đất.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

 GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

 5

1

AN HẠ TRẦN VĂN GIÀU NGUYỄN VĂN BỨA           1,500

2

AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG QUỐC LỘ 1 CẦU RẠCH GIA           2,400
CẦU RẠCH GIA ĐOÀN NGUYỄN TUẤN           1,800

3

BÀ CẢ QUỐC LỘ 50 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5              400

4

BÀ THAO NGUYỄN CỬU PHÚ XÃ TÂN NHỰT           1,500

5

BÀU GỐC DƯƠNG ĐÌNH CÚC HƯNG NHƠN           1,500

6

BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) VÕ VĂN VÂN RANH QUẬN BÌNH TÂN           1,600

7

BÌNH HƯNG QUỐC LỘ 50 NGUYỄN VĂN LINH           3,300
NGUYỄN VĂN LINH ĐỒN ÔNG VĨNH           2,400

8

BÌNH MINH TRẦN VĂN GIÀU THÍCH THIỆN HOÀ           1,100

9

BÌNH TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG           1,700

10

BỜ HUỆ QUỐC LỘ 1 ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2           1,300

11

BÔNG VĂN DĨA NGUYỄN CỬU PHÚ SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG           1,600
SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG RANH TÂN NHỰT           1,600

12

BÙI THANH KHIẾT QUỐC LỘ 1 NGUYỄN HỮU TRÍ           3,000

13

BÙI VĂN SỰ ĐOÀN NGUYỄN TUẤN HƯNG LONG – QUY ĐỨC              800

14

CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M              700
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN           1,000

15

CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M              400
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN              400

16

CÁI TRUNG HƯNG NHƠN TRẦN ĐẠI NGHĨA           1,000

17

CÂY BÀNG HƯNG NHƠN TRẦN ĐẠI NGHĨA           1,000

18

CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) LIÊN ẤP 1, 2, 3 RANH BÌNH TÂN           1,300

19

PHẠM HÙNG RANH QUẬN 8 NGUYỄN VĂN LINH         13,800
NGUYỄN VĂN LINH CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH           9,000
CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM           6,600
CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM RANH HUYỆN NHÀ BÈ           3,600

20

ĐA PHƯỚC QUỐC LỘ 50 SÔNG CẦN GIUỘC           1,300

21

ĐINH ĐỨC THIỆN QUỐC LỘ 1 RANH XÃ BÌNH CHÁNH- XÃ TÂN QUÝ TÂY           3,000
RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH- XÃ TÂN QUÝ TÂY RANH TỈNH LONG AN           2,200

22

TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) QUỐC LỘ 1 NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN           1,800
NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN RANH TỈNH LONG AN           1,800

23

ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) TRƯƠNG VĂN ĐA TÂN LONG           1,100

24

ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) VÕ VĂN VÂN BẾN LỘI           1,800

25

ĐƯỜNG 6A VĨNH LỘC VÕ VĂN VÂN           1,100

26

ĐƯỜNG 11A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 16 ĐƯỜNG SỐ 14         10,200

27

ĐƯỜNG 13A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 18 ĐƯỜNG SỐ 20         10,200

28

ĐƯỜNG 18B CHỢ BÌNH CHÁNH ĐINH ĐỨC THIỆN           2,800

29

ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) NGUYỄN VĂN LINH AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG              700

30

ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) TRẦN VĂN GIÀU THÍCH THIỆN HÒA              700

31

ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ QUỐC LỘ 1 NGUYỄN HỮU TRÍ              800

32

DƯƠNG ĐÌNH CÚC QUỐC LỘ 1 CỐNG TÂN KIÊN           2,300

32

DƯƠNG ĐÌNH CÚC CỐNG TÂN KIÊN NGUYỄN CỬU PHÚ           2,000

33

ĐƯỜNG KINH T11 QUỐC LỘ 1 RẠCH CẦU GIA              700

34

ĐƯỜNG KINH T14 ĐINH ĐỨC THIỆN CẦU TÂN QUÝ TÂY              600

35

ĐƯỜNG LÔ 2 KINH C MAI BÁ HƯƠNG              500

36

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI CẦU BÀ TỴ ĐÊ SÁU OÁNH              500

37

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3, 4 TÂN LIÊM NGUYỄN VĂN LINH              500

38

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4,5 ĐOÀN NGUYỄN TUẤN HƯNG LONG-QUY ĐỨC              600

39

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 ĐA PHƯỚC QUỐC LỘ 50              600

40

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6 QUÁCH ĐIÊU VĨNH LỘC           2,000
VĨNH LỘC THỚI HOÀ           1,400

41

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6, 2 QUÁCH ĐIÊU KINH TRUNG ƯƠNG           1,900

42

ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 2 ĐƯỜNG SỐ 24           8,200

43

ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ GIA HÒA QUỐC LỘ 50 ĐƯỜNG SỐ 5           5,400

44

ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 9A ĐƯỜNG SỐ 4         10,900

45

ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA ĐƯỜNG SỐ 1           5,400

46

ĐƯỜNG SỐ 1, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC NGUYỄN HỮU TRÍ ĐƯỜNG SỐ 6           4,500

47

ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 1 ĐƯỜNG SỐ 1         10,000

48

ĐƯỜNG SỐ 1B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 6 ĐƯỜNG SỐ 1C         10,000

49

ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 7 ĐƯỜNG SỐ 4A         10,000

50

ĐƯỜNG SỐ 1D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 6D ĐƯỜNG SỐ 6A         10,000

51

ĐƯỜNG SỐ 1E, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 8A ĐƯỜNG SỐ 7         10,000

52

ĐƯỜNG SỐ 1F, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN TRỌN ĐƯỜNG         10,000

53

ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 1 ĐƯỜNG SỐ 21           5,800

54

ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ GIA HÒA ĐƯỜNG SỐ 1A ĐƯỜNG SỐ 5           5,900

55

ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG 9A ĐƯỜNG SỐ 4         10,600

56

ĐƯỜNG SỐ 2, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC ĐƯỜNG SỐ 5 CUỐI ĐƯỜNG           4,500

57

ĐƯỜNG SỐ 2A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 2 ĐƯỜNG SỐ 2         10,000

58

ĐƯỜNG SỐ 2B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 2 ĐƯỜNG SỐ 2           9,200

59

ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 8 ĐƯỜNG 4           5,700

60

ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ GIA HÒA ĐƯỜNG SỐ 2 ĐƯỜNG SỐ 12           3,300

61

ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 4 ĐƯỜNG SỐ 12         13,300

62

ĐƯỜNG SỐ 3, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC NGUYỄN HỮU TRÍ ĐƯỜNG SỐ 2           3,900

63

ĐƯỜNG SỐ 3A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA ĐƯỜNG SỐ 12 ĐƯỜNG SỐ 8           3,300

64

ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG  SỐ 1 ĐƯỜNG SỐ 7           5,800

65

ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ GIA HÒA ĐƯỜNG SỐ 3 ĐƯỜNG SỐ 5           3,300

66

ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN TRỌN ĐƯỜNG         13,500

67

ĐƯỜNG SỐ 4, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC ĐƯỜNG SỐ 5 CUỐI ĐƯỜNG           3,600

68

ĐƯỜNG SỐ 4A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 3 ĐƯỜNG 1B         12,600

69

ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) TRỌN ĐƯỜNG              600

70

ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 8 ĐƯỜNG SỐ 4           7,300

71

ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ GIA HÒA TRỌN ĐƯỜNG           3,600

72

ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B ĐƯỜNG SỐ 6 PHẠM HÙNG         11,700

73

ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 7 ĐƯỜNG SỐ 1E         11,100

74

ĐƯỜNG SỐ 5, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC ĐƯỜNG SỐ 4 CUỐI ĐƯỜNG           3,600

75

ĐƯỜNG SỐ 5 A,B,C, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 6 ĐƯỜNG SỐ 4           5,800

76

ĐƯỜNG SỐ 5A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 6 ĐƯỜNG SỐ 4           9,200

77

ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 8C ĐƯỜNG SỐ 8           9,200

78

ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 1E ĐƯỜNG SỐ 10A           9,200

79

ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 5 ĐƯỜNG SỐ 21           5,800

80

ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ GIA HÒA ĐƯỜNG SỐ 1A ĐƯỜNG SỐ 5           4,100

81

ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ HIM LAM TRỌN ĐƯỜNG           9,600

82

ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 9A ĐƯỜNG SỐ 1         13,300

83

ĐƯỜNG SỐ 6, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC ĐƯỜNG SỐ 3 ĐƯỜNG SỐ 1           3,600

84

ĐƯỜNG SỐ 6A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 1A ĐƯỜNG SỐ 3         10,500

85

ĐƯỜNG SỐ 6B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 5 ĐƯỜNG SỐ 7         10,500

86

ĐƯỜNG SỐ 6C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 5 ĐƯỜNG SỐ 7         10,500

87

ĐƯỜNG SỐ 6D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 1A ĐƯỜNG SỐ 3         10,500

88

ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 10 ĐƯỜNG SỐ 2           6,300

89

ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 12 ĐƯỜNG SỐ 1C         13,000

90

ĐƯỜNG SỐ 7A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 9A NGUYỄN VĂN LINH           9,200

91

ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 1 ĐƯỜNG  SỐ 19           6,300

92

ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ GIA HÒA ĐƯỜNG SỐ 1A ĐƯỜNG SỐ 5           3,600

93

ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 12 ĐƯỜNG SỐ 9A         15,600

94

ĐƯỜNG SỐ 8, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC ĐƯỜNG SỐ 3 ĐƯỜNG SỐ 1           4,500

95

ĐƯỜNG SỐ 8A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 12 ĐƯỜNG SỐ 3         10,500

96

ĐƯỜNG SỐ 8B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 1E ĐƯỜNG SỐ 1F         10,500

97

ĐƯỜNG SỐ 8C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 7 ĐƯỜNG SỐ 5         10,500

98

ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 10 ĐƯỜNG SỐ 24           6,700

99

ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B ĐƯỜNG SỐ 6 PHẠM HÙNG         11,700

100

ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 4 ĐƯỜNG SỐ 10         10,900

101

ĐƯỜNG SỐ 9A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN NGUYỄN VĂN LINH CẦU KÊNH XÁNG         16,000

102

ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG QUỐC LỘ 50 RANH XÃ PHONG PHÚ         12,100

103

ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ GIA HÒA ĐƯỜNG SỐ 3 ĐƯỜNG SỐ 1A           3,600

104

ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 9A ĐƯỜNG SỐ 3         12,800

105

ĐƯỜNG SỐ 10, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC ĐƯỜNG SỐ 3 ĐƯỜNG SỐ 1           4,500

106

ĐƯỜNG SỐ 10A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 5 ĐƯỜNG SỐ 7         12,000

107

ĐƯỜNG SỐ 10B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN ĐƯỜNG SỐ 9A ĐƯỜNG SỐ 1         12,000

108

ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 10 ĐƯỜNG SỐ 24           6,600

109

ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A NGUYỄN VĂN LINH ĐƯỜNG SỐ 14         13,800

110

ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 19           5,700

111

ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ GIA HÒA ĐƯỜNG SỐ 3 ĐƯỜNG SỐ 5           4,700

112

ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 24 ĐƯỜNG SỐ 14           5,800

113

ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 14 ĐƯỜNG SỐ 24         12,000

114

ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 1 ĐƯỜNG SỐ 15           7,100

115

ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 15         11,500

116

ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 10 ĐƯỜNG SỐ 18           5,700

117

ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 26 ĐƯỜNG SỐ 14           9,200

118

ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 21 ĐƯỜNG SỐ 13           5,700

119

ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 15         12,000

120

ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 22 ĐƯỜNG SỐ 12           5,800

121

ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 1 ĐƯỜNG SỐ 19           7,200

122

ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 15         12,000

123

ĐƯỜNG SỐ 19, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 2 ĐƯỜNG SỐ 22           7,700

124

ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 13 ĐƯỜNG SỐ 17           5,800

125

ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 15         11,500

126

ĐƯỜNG SỐ 21, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 2 ĐƯỜNG SỐ 22           7,100

127

ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG ĐƯỜNG SỐ 21 ĐƯỜNG SỐ 1           5,800

128

ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 15         13,200

129

ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG TRỌN ĐƯỜNG           5,700

130

ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 15         11,700

131

ĐƯỜNG SỐ 26, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A ĐƯỜNG SỐ 11 ĐƯỜNG SỐ 15         12,000

132

ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC) QUỐC LỘ 50 LIÊN ẤP 4, 5              700

133

ĐƯỜNG T12 ĐINH ĐỨC THIỆN ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1,3           1,300

134

HOÀNG ĐẠO THUÝ QUỐC LỘ 1 RANH QUẬN 8           2,600

135

HOÀNG PHAN THÁI QUỐC LỘ 1 ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG           1,400

135

HOÀNG PHAN THÁI ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG RANH TỈNH LONG AN           1,200

136

HÓC HƯU ĐOÀN NGUYỄN TUẤN QUY ĐỨC              800

137

HƯNG LONG-QUI ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG           1,200

138

HƯNG NHƠN QUỐC LỘ 1 CẦU HƯNG NHƠN           2,300
CẦU HƯNG NHƠN NGUYỄN CỬU PHÚ           2,000

139

HƯƠNG LỘ 11 NGẢ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN – TÂN QUÝ TÂY NGẢ 3 HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN           1,800

140

HUỲNH BÁ CHÁNH QUỐC LỘ 1 SÔNG CHỢ ĐỆM           2,200

141

HUỲNH VĂN TRÍ QUỐC LỘ 1 ĐINH ĐỨC THIỆN           1,100

142

KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) TRẦN VĂN GIÀU RANH XÃ TÂN NHỰT              800

143

KHUẤT VĂN BỨT XÓM HỐ TRẦN ĐẠI NGHĨA              700

144

KINH C TRỌN ĐƯỜNG              500

145

KINH 5 VƯỜN THƠM RANH TỈNH LONG AN              500

146

KINH SỐ 7 NGUYỄN CỬU PHÚ RẠCH TÂN NHỰT              800

147

KINH T12 HUỲNH VĂN TRÍ RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY              900

148

KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) VĨNH LỘC RANH QUẬN BÌNH TÂN           1,200

149

LẠI HÙNG CƯỜNG VĨNH LỘC VÕ VĂN VÂN           1,700

150

LÁNG LE-BÀU CÒ TRẦN VĂN GIÀU THẾ LỮ           2,000

151

LÊ BÁ TRINH (KINH 9) SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG RANH XÃ TÂN NHỰT              800

152

LÊ CHÍNH ĐÁNG KÊNH A- LÊ MINH XUÂN MAI BÁ HƯƠNG              800

153

LÊ ĐÌNH CHI TRẦN VĂN GIÀU THÍCH THIỆN HOÀ              800

154

LINH HOÀ QUỐC LỘ 50 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5           1,600

155

LƯƠNG NGANG TÂN LONG CẦU BÀ TỴ              800

156

MAI BÁ HƯƠNG CẦU XÁNG NGÃ BA LÝ MẠNH           1,500

157

NGÃ BA CHÚ LƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG              900

158

NGUYỄN CỬU PHÚ NGUYỄN HỮU TRÍ RANH QUẬN BÌNH TÂN           3,000

159

NGUYỄN ĐÌNH KIÊN CẦU KINH C RANH QUẬN BÌNH TÂN              800

160

NGUYỄN HỮU TRÍ QUỐC LỘ 1 BÙI THANH KHIẾT           3,400
BÙI THANH KHIẾT RANH TỈNH LONG AN           2,400

161

NGUYỄN THỊ TÚ VĨNH LỘC RANH QUẬN BÌNH TÂN           4,400

162

NGUYỄN VĂN BỨA CẦU LỚN RANH TỈNH LONG AN           1,200

163

NGUYỄN VĂN LINH RANH QUẬN 7 CAO TỐC SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG           6,800

164

NGUYỄN VĂN LONG ĐOÀN NGUYỄN TUẤN HƯNG LONG-QUI ĐỨC              800

165

DÂN CÔNG HỎA TUYẾN KINH TRUNG ƯƠNG RANH HUYỆN HÓC MÔN           2,000

166

PHẠM TẤN MƯỜI QUỐC LỘ 50 ĐOÀN NGUYỄN TUẤN              800

167

QUÁCH ĐIÊU VĨNH LỘC RANH HUYỆN HÓC MÔN           3,000

168

NGUYỄN VĂN THÊ ĐOÀN NGUYỄN TUẤN RẠCH TRỊ YÊN              800

169

NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU) ĐOÀN NGUYỄN TUẤN HỐC HƯU              800

170

QUỐC LỘ 1 RANH QUẬN BÌNH TÂN CẦU BÌNH ĐIỀN           6,200
CẦU BÌNH ĐIỀN NGÃ BA QUÁN CHUỐI           4,700
NGÃ BA QUÁN CHUỐI BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH           4,000
BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH RANH TỈNH LONG AN           3,700

171

QUỐC LỘ 50 RANH QUẬN 8 NGUYỄN VĂN LINH         10,800
NGUYỄN VĂN LINH HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ           7,800
HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC           6,300
HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC CẦU ÔNG THÌN           4,500
CẦU ÔNG THÌN RANH TỈNH LONG AN           3,500

172

TÂN NHIỂU AN PHÚ TÂY KINH T11              900

173

TÂN LIÊM QUỐC LỘ 50 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4           2,000

174

TÂN LIỂU ĐOÀN NGUYỄN TUẤN HƯNG LONG-QUY ĐỨC           1,200

175

TÂN LONG RANH LONG AN CẦU CHỢ ĐỆM           1,100

176

TÂN TÚC QUỐC LỘ 1 NGUYỄN HỮU TRÍ           2,200

177

THANH NIÊN CẦU XÁNG RANH HUYỆN HÓC MÔN           1,500

178

THẾ LỮ TRỌN ĐƯỜNG           1,200

179

THÍCH THIỆN HOÀ TRỌN ĐƯỜNG              600

180

THIÊN GIANG BÙI THANH KHIẾT NGUYỄN HỮU TRÍ           1,600

181

THỚI HÒA QUÁCH ĐIÊU VĨNH LỘC           2,200

182

TRẦN VĂN GIÀU RANH QUẬN BÌNH TÂN CẦU XÁNG           2,600
CẦU XÁNG RANH TỈNH LONG AN           2,100

183

TRẦN ĐẠI NGHĨA QUỐC LỘ 1 CẦU KINH B           4,700
CẦU KINH B CẦU KINH A           1,700
CẦU KINH A MAI BÁ HƯƠNG           1,700

184

TRẦN HẢI PHỤNG VĨNH LỘC VÕ VĂN VÂN              900

185

TRỊNH NHƯ KHUÊ TRỌN ĐƯỜNG           2,400

186

TRỊNH QUANG NGHỊ RANH QUẬN 8 QUỐC LỘ 50           2,700

187

TRƯƠNG VĂN ĐA TÂN LONG CẦU BÀ TỴ              800
CẦU BÀ TỴ RANH LONG AN              800

188

VĨNH LỘC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC TRẦN VĂN GIÀU           2,900

189

VÕ HỮU LỢI TRẦN VĂN GIÀU RANH XÃ TÂN NHỰT           1,100

190

VÕ VĂN VÂN TRẦN VĂN GIÀU VĨNH LỘC           3,100

191

VƯỜN THƠM CẦU XÁNG RANH TỈNH LONG AN           1,500

192

XÓM DẦU BÙI THANH KHIẾT RẠCH ÔNG ĐỒ           1,100

193

XÓM GIỮA CẦU KINH C CẦU CHỢ ĐỆM              500

194

XÓM HỐ DƯƠNG ĐÌNH CÚC NGUYỄN CỬU PHÚ           1,200

195

ĐƯỜNG CHÙA TRỌN ĐƯỜNG           1,200

196

ĐƯỜNG BẢY TẤN TRỌN ĐƯỜNG           1,200

197

ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ TRỌN ĐƯỜNG           1,900

198

ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 TRỌN ĐƯỜNG           1,600

199

ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ TRỌN ĐƯỜNG           1,200

200

ĐƯỜNG KINH TẬP
ĐOÀN 7
TRỌN ĐƯỜNG              900

201

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1, 2 TRỌN ĐƯỜNG           1,600

202

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2, 3 TRỌN ĐƯỜNG           1,600

203

KINH T11 (TÂN NHỰT) TRỌN ĐƯỜNG           1,100

204

BÀ ĐIỂM TRỌN ĐƯỜNG              900

205

ĐƯỜNG XÃ HAI TRỌN ĐƯỜNG              900

206

KINH 9 TRỌN ĐƯỜNG              900

207

KINH 10 TRỌN ĐƯỜNG              900

208

KINH 8 TRỌN ĐƯỜNG              900

209

KINH SÁU OÁNH TRỌN ĐƯỜNG              900

210

ĐÊ RANH LONG AN TRỌN ĐƯỜNG              900

211

KINH 7 TRỌN ĐƯỜNG              900

212

CAO TỐC HỒ CHÍ MINH-TRUNG LƯƠNG RANH LONG AN SÔNG CHỢ ĐỆM
(NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM)
          2,500
SÔNG CHỢ ĐỆM
(NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM)
NGUYỄN VĂN LINH
(NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN)
          2,200
SÔNG CHỢ ĐỆM
(NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM)
RANH XÃ TÂN KIÊN           1,500
RANH XÃ TÂN NHỰT TRẦN ĐẠI NGHĨA           1,500

213

ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 TRỌN ĐƯỜNG           1,600

214

KÊNH A (TÂN TÚC) TRỌN ĐƯỜNG           1,200

215

KÊNH B (TÂN TÚC) TRỌN ĐƯỜNG           1,200

216

RẠCH ÔNG CỐM TRỌN ĐƯỜNG           1,200

217

ĐƯỜNG BỜ XE LAM TRỌN ĐƯỜNG           1,600

218

ĐƯỜNG ẤP 1 VĨNH LỘC KINH TRUNG ƯƠNG           2,000

219

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 KINH TRUNG ƯƠNG ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2           1,600

220

ĐƯỜNG SƯ 9 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 DÂN CÔNG HỎA TUYẾN           1,600

221

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 RANH HUYỆN HÓC MÔN           1,100

222

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC ĐƯỜNG SỐ 1 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế)           3,300
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 2 đến Đường số 5)           2,400
ĐƯỜNG SỐ 3 (Đường số 2 đến Kinh Tư Thế)           2,400
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế)           2,400

223

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 4 (Trần Đại Nghĩa đến Đường số 15)           3,000

ĐƯỜNG SỐ 7 (Đường số 2 đến Đường số12)           2,500
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 5 đến Đường số   15)           1,700
ĐƯỜNG SỐ 9 (Đường số 2 đến Đường số 8)           1,700

ĐƯỜNG SỐ 11 (Đường số 2 đến Đường số 4)           1,700
ĐƯỜNG SỐ 11A (Đường số 8 đến Đường số 12)           1,700
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 15 đến Đường số 5)           1,700
ĐƯỜNG SỐ 13 (Đường số 2 đến Đường số 12)           1,700
ĐƯỜNG SỐ 15 (Đường số 12 đến Đường số 2)           1,700

224

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT ĐƯỜNG A (Hưng Nhơn đến Cuối Tuyến)           2,400
ĐƯỜNG SỐ 1 (Đường A đến Cuối Tuyến)           1,800
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường B đến Đường số 1)           1,800
ĐƯỜNG B (Đường số 1 đến Cuối Tuyến)           1,600

225

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ ĐƯỜNG SÔ 1 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)           1,300
ĐƯỜNG SÔ 2 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)           1,300
ĐƯỜNG SÔ 3 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ )           1,300
ĐƯỜNG SÔ 4 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)           1,300
ĐƯỜNG SÔ 5 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)           1,300

226

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 12 (Vành Đai Trong đến Rạch Bà Tàng)           5,300

ĐƯỜNG SỐ 3A (Đường số 8 đến Đường số 12)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 3B (Đường số 12 đến Đường số18)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 1 (Nguyễn Văn Linh đến Rạch Bà Tàng)           6,000
ĐƯỜNG SỐ 7 (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 3A)           6,000
ĐƯỜNG SỐ 7F (Đường số 8 đến Đường số 12)           6,000
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 3 đến Đường số 11)           5,000

ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 9 đến Đường số 11)           5,000
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường số 2 đến Đường 3A)           5,000
ĐƯỜNG SỐ 8 (Vành Đai Trong đến Đường số 11)           5,000
ĐƯỜNG SỐ 8A (Đường số 9 đến Đường số 11)           5,000
ĐƯỜNG SỐ 9 (Đường số 2 đến Đường số 10)           5,000
ĐƯỜNG SỐ 10 (Vành Đai Trong đến Đường số 11)           5,000
ĐƯỜNG SỐ 11 (Đường số 6 đến Đường số 10)           5,000
ĐƯỜNG SỐ 12A (Đươờng số 3B đến Đường số 7)           5,000
ĐƯỜNG SỐ 14 (Vành Đai Trong đến Đường số 7)           5,000
ĐƯỜNG SỐ 16 (Vành Đai Trong đến Đường số 7)           5,000

227

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 1 (Nguyễn Văn Linh đến Vành Đai Trong)           5,300

ĐƯỜNG SỐ 1A (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 1B (Đường số 8 đến Đường số 10)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 1C (Đường số 14 đến Cuối Đường)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 1D (Đường số 14 đến Đường số 16)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 1E (Đường số 18 đến Cuối Đường)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 1 đến Đường 3A)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 3 (Đường số 1 đến Đường số 6)           5,300

ĐƯỜNG SỐ 3A (Đường số 2, số 4 đến Đường số 10)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 3B (Đường số 14 đến Đường số 16)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 3C (Đường số 1 đến Đường số 18)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 1 đến Đường 3A )           5,300
ĐƯỜNG SỐ 6 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 6A (Đường số 1 đến Đường số 3)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 10 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 16 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 14 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)           5,300
ĐƯỜNG SỐ 18 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)           5,300

228

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1 )           6,000

229

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG ĐƯỜNG SỐ 3 (Nguyễn văn Linh đến Đường số 10)           3,800

ĐƯỜNG SỐ 3A (Đường số 10 đến Đường số 2)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 10 (Đường số 5 đến Đường số 1)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 5 đến Đường số 1)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 1 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2)           3,800

ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 5 đến Đường số 1)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 16 (Đường số 5 đến Đường số  1)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 16A (Đường số 5 đến Đường số 3)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 14E (Đường số 5 đến Đường số 14A)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 14A (Đường số 16 đến Đường số 14)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 14C (Đường số 14E đến Đường số 14)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 14D (Đường số 14C đến Đường số 14)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 14 (Đường số 1 đến Đường số 5)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 12E (Đường số 1 đến Đường số 5)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 12C (Đường số 12E đến Đường số 12)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 12D (Đường số 12E đến Đường số  12C)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 12A (Đường số 12E đến Đường số  12B)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 12B (Đường số 12E đến Đường số 12)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 1 đến Đường số 5)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 1A (Đường số 10 đến Đường số 8)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 1 đến Đường số 5)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 6C (Đường số 3A đến Đường số 3B)           3,800

ĐƯỜNG SỐ 6D (Đường số 6 đến Đường số 5)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 3B (Đường số 8 đến Đường số 2)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 6E (Đường số 6D đến Đường số 6)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 4B (Đường số 3B đến Đường số 5)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 6B (Đường số 8 đến Đường số 6)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 6A (Đường số  6B đến Đường số 6B)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 4A (Đường số 1 đến Đường số 3A)           3,800
ĐƯỜNG SỐ 2D (Đường số 1 đến Đường số 5)           3,800

230

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY ĐƯỜNG SỐ 13 (An Phú Tây – Hưng Long đến Đường số 2)           3,000

ĐƯỜNG SỐ 21 (An Phú Tây – Hưng Long đến Đường số 2)           3,000
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây)           3,000
ĐƯỜNG SỐ 14 (Đường số 13 đến Ranh Phía Tây)           3,000
ĐƯỜNG SỐ 24 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây)           3,000
ĐƯỜNG SỐ 1 (An phú Tây-Hưng Long đến Đường số 2)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 3 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 16)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường số 4 đến Đường số 10)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 7 (An Phú Tây -Hưng Long đến Đường số 24)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 9  (Đươờng số 10 đến Đường số 16)           2,300

ĐƯỜNG SỐ 11 (Đường số 6 đến Đường số 8)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 15 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 28)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 17 (Đường số 6 đến Đường số 24)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 19 (Đường số 24 đến Đường số 32)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 23 (Đường số 24 đến Đường số 32)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 25 (Đường số 14 đến Đường số 22)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 27 (Đường số 6 đến Đường số 12)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 29 (Đường số 2 đến Đường số 32)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 31 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 14)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 1 đến Đường số 29)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 6 (Đường số 5 đến Đường số 29)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 5 đến Đường số 11)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 10 (Đường số 1 đến Đường số 13)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 17 đến Đường số 29)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 16 (Đường số 1 đến Đường số 13)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 18  (Đươờng số 29 đến Đường số 31)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 20 (Đường số 3 đến Đường số 13)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 22 (Đường số 17 đến Đường số 31)           2,300

ĐƯỜNG SỐ 26 (Đường số 3 đến Đường số 7)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 28 (Đường số 15 đến Đường số 19)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 30 (Đường số 29 đến Đường số 31)           2,300
ĐƯỜNG SỐ 32 (Đường số 15 đến Đường số 31)           2,300

231

CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) LIÊN ẤP 1-2-3 RANH QUẬN BÌNH TÂN           1,300

232

LIÊN ẤP 1,2 (ĐA PHƯỚC) TRỌN ĐƯỜNG           1,400

233

ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) TRỌN ĐƯỜNG              400

234

KINH TRUNG ƯƠNG VĨNH LỘC RANH HUYỆN HÓC MÔN           1,200

235

ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG BÌNH TRƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ           1,500

236

KINH 11 (TÂN NHỰT) LÁNG LE – BÀU CÒ KINH C              900

237

ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) TRƯƠNG VĂN ĐA TÂN LONG           1,100

238

ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) ĐÊ SỐ 2 BÀ TỴ              900

239

ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) ĐÊ SỐ 2 BÀ TỴ              900

240

KINH 3 THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG              800

241

KINH 4 THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG              800

242

Ổ CU KIẾN VÀNG TRỌN ĐƯỜNG              800

243

LÁNG CHÀ BÔNG VĂN DĨA NGUYỄN ĐÌNH KIÊN           1,100

244

BÀ TỴ TRƯƠNG VĂN ĐA TÂN LONG           1,100

245

BÀ MIÊU LƯƠNG NGANG SÁU OÁNH              800

246

ÔNG ĐỨC ĐÊ SỐ 1 ĐÊ SỐ 2              900

247

KINH TẮC TRỌN ĐƯỜNG              800

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339