QOV.VN cập nhật bảng giá đất huyện hóc môn, TP. Hồ Chí Minh Từ Năm 2015 đến 2019
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm theo tuyển lựa số 51/2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Phạm vi áp dụng
1. Giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố quy định, có thể dùng được dùng để làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc có thể dùng được dùng để đất và chuyển quyền có thể dùng được dùng để đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền có thể dùng được dùng để đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền có thể dùng được dùng để đất hoặc đấu thầu dự án có có thể dùng được dùng để đất;
c) Tính giá trị quyền có thể dùng được dùng để đất khi giao đất không thu tiền có thể dùng được dùng để đất cho các tổ chức, cá nhân;
d) Xác định giá trị quyền có thể dùng được dùng để đất để tính vào giá trị tài sản của công ty nhà nước khi công ty cổ phần hóa, tuyển lựa hình thức giao đất có thu tiền có thể dùng được dùng để đất;
đ) Tính giá trị quyền có thể dùng được dùng để đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền có thể dùng được dùng để đất theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền có thể dùng được dùng để đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất có thể dùng được dùng để vào mục đích quốc phòng, an ninh, quyền lợi quốc gia, quyền lợi công cộng và trở thành kinh tế;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền có thể dùng được dùng để đất, hoặc đấu thầu dự án có có thể dùng được dùng để đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền có thể dùng được dùng để đất hoặc trúng đấu thầu dự án có có thể dùng được dùng để đất không được thấp hơn mức giá quy định.
3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền có thể dùng được dùng để đất thỏa thuận về giá đất khi không không khó các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền có thể dùng được dùng để đất; góp vốn bằng quyền có thể dùng được dùng để đất.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ẤP DÂN THẮNG 1 | QUỐC LỘ 22 | GIÁP XÃ XUÂN THỚI SƠN | 830 |
2 |
ẤP DÂN THẮNG 2 | QUỐC LỘ 22 | HƯƠNG LỘ 60 | 830 |
3 |
ẤP ĐÌNH 4 (TÂN XUÂN) | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | LÊ THỊ HÀ | 520 |
4 |
ẤP TAM ĐÔNG | ĐẶNG THÚC VỊNH | KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 610 |
5 |
ẤP THỐNG NHẤT 2 – NHỊ TÂN 1 | QUỐC LỘ 22 | NHÀ ÔNG MỘT EM | 780 |
6 |
BÀ ĐIỂM 12 (BÀ ĐIỂM) | QUỐC LỘ 1A | BÀ ĐIỂM 8 | 780 |
7 |
BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC | ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG | 830 |
8 |
BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC | NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | 1,040 |
9 |
BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN | 1,040 |
10 |
BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 1,250 |
11 |
BÀ ĐIỂM 7 | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 1,560 |
12 |
BÀ ĐIỂM 8 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 22 | 1,820 |
13 |
BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | 3,120 |
14 |
BÙI CHU | NGUYỄN ẢNH THỦ | HỒ NGỌC CẨN | 1,810 |
15 |
BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG | NGÃ 3 ĐỒN | 1,040 |
16 |
BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU | NGUYỄN ẢNH THỦ | 1,860 |
17 |
ĐẶNG CÔNG BỈNH | TRỌN ĐƯỜNG | 600 | |
18 |
ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA | NGÃ 4 THỚI TỨ | 1,170 |
NGÃ 4 THỚI TỨ | CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1,040 | ||
19 |
ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ | CẦU XÁNG | 1,040 |
CẦU XÁNG | NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 780 | ||
20 |
ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 | 940 |
21 |
ĐÔNG THẠNH 2-2 (ĐÔNG THẠNH) | ĐÔNG THẠNH 2-3A | ĐÔNG THẠNH 2 | 610 |
22 |
ĐÔNG THẠNH 4-2 (ĐÔNG THẠNH) | ĐẶNG THÚC VỊNH | ĐÔNG THẠNH 4 | 730 |
23 |
ĐÔNG THẠNH 4-1 (ĐÔNG THẠNH) | ĐÔNG THẠNH 4-2 | ĐÔNG THẠNH 4 | 780 |
24 |
ĐƯỜNG 02 – ẤP MỚI 2 | TÔ KÝ | MỸ HUỀ | 650 |
25 |
ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH 2 | TRUNG MỸ | BÀ TRIỆU | 520 |
26 |
DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP -TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC | NGÃ 4 HỒNG CHÂU-QUỐC LỘ 22 | 1,040 |
NGÃ 4 HỒNG CHÂU | TỈNH LỘ 14 | 650 | ||
TỈNH LỘ 14 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 520 | ||
27 |
ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 1 (ĐÔNG THẠNH) |
ĐẶNG THÚC VỊNH | HƯƠNG LỘ 80B | 780 |
28 |
ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 2 | BẾN ĐÒ THỚI THUẬN | TRẦN QUANG CƠ | 610 |
29 |
ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 5 | ĐẶNG THÚC VỊNH | HƯƠNG LỘ 80B | 780 |
30 |
ĐƯỜNG KP1-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NGÃ 3 VIỆT HÙNG) |
Đ BÀ TRIỆU | 1,560 |
31 |
ĐƯỜNG KP1-02 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
Đ.KP1-01 | MƯƠNG TIÊU (NHÀ ÔNG ÚT TRA) |
1,300 |
32 |
ĐƯỜNG KP1-03 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NGÃ 3 ĐÌNH) |
Đ BÀ TRIỆU | 1,560 |
33 |
ĐƯỜNG KP2-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NGÂN HÀNG THƯƠNG TÍN) |
Đ LÝ THƯỜNG KIỆT | 1,300 |
34 |
ĐƯỜNG KP2-02 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
Đ.KP2-01 | MƯƠNG THOÁT NƯỚC (NHÀ ÔNG HAI CHÂU) |
1,040 |
35 |
ĐƯỜNG KP3-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NHÀ ÔNG HẢI) |
HƯƠNG LỘ 60 (TRƯỜNG NGUYỄN AN NINH) |
1,300 |
36 |
ĐƯỜNG KP3-07 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NHÀ ÔNG TƯ TRÚ) |
HƯƠNG LỘ 60 (NHÀ ÔNG CHUYỂN) |
1,300 |
37 |
ĐƯỜNG KP3-08 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
Đ.LÝ THƯỜNG KIỆT (NHÀ ÔNG 2 ON) |
NHÀ ÔNG LIA | 1,300 |
38 |
ĐƯỜNG KP8-15 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) |
Đ.LÊ THỊ HÀ | RẠCH HÓC MÔN | 1,300 |
39 |
ĐƯỜNG SỐ 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN THỊ SÓC | 780 |
40 |
ĐƯỜNG SỐ 2 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 9 MỸ HÒA 2 | 780 |
41 |
ĐƯỜNG SỐ 3 | NGUYỄN THỊ SÓC | QUỐC LỘ 22 | 780 |
42 |
ĐƯỜNG SỐ 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
QUỐC LỘ 22 | HẺM CỤT MỸ HÒA 2 | 780 |
43 |
ĐƯỜNG SỐ 5 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 8 MỸ HÒA 2 | 780 |
44 |
ĐƯỜNG SỐ 6 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
QUỐC LỘ 22 | HẺM CỤT MỸ HÒA 2 GẦN ĐƯỜNG SỐ 11 | 780 |
45 |
ĐƯỜNG SỐ 7 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
QUỐC LỘ 22 | HẺM CỤT GẦN ĐƯỜNG SỐ 11 | 780 |
46 |
ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÝ THƯỜNG KIỆT | 1,400 |
LÝ THƯỜNG KIỆT | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 780 | ||
47 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP | THỚI TÂY – TÂN HIỆP (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) | HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) | 650 |
48 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP | DƯƠNG CÔNG KHI | 470 |
49 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 5 | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 700 |
50 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | 470 |
51 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP | DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) | 650 |
52 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG THỚI TÂY-TÂN HIỆP | 610 |
53 |
ĐƯỜNG TÂN XUÂN 2 | TRUNG MỸ | TÔ KÝ | 520 |
54 |
ĐƯỜNG TÂN XUÂN 6 | QUỐC LỘ 22 | TRUNG MỸ | 520 |
55 |
ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | RẠCH HÓC MÔN | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN- THỚI TAM THÔN | 1,170 |
56 |
GIÁC ĐẠO | TRUNG MỸ – TÂN XUÂN | THƯƠNG MẠI 1 | 840 |
57 |
HÀ NỘI | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ LỢI | 780 |
58 |
HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) | LÝ THƯỜNG KIỆT | DƯƠNG CÔNG KHI | 1,560 |
59 |
HƯƠNG LỘ 60B | NGÃ 3 LAM SƠN | HƯƠNG LỘ 60 | 1,560 |
60 |
HƯƠNG LỘ 80B | NGUYỄN ẢNH THỦ | ĐẶNG THÚC VỊNH | 940 |
61 |
KHU PHỐ 7-01 (THỊ TRẤN HÓC MÔN) | NAM THỚI 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 940 |
62 |
LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG | 6,230 | |
63 |
LÊ THỊ HÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,560 | |
64 |
LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU DỪA | ĐẶNG THÚC VỊNH | 1,820 |
65 |
LIÊN ẤP 1-4 XẪ XUÂN THỚI THƯỢNG | PHAN VĂN HỚN | XUÂN THỚI THƯỢNG 2 | 560 |
66 |
LIÊN ẤP NAM THỚI – THỚI TỨ XÃ THỚI TAM THÔN | TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | TRỊNH THỊ MIẾNG | 780 |
67 |
LIÊN ẤP THỚI TỨ TRUNG ĐÔNG | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TT-TTT | LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN – ĐÔNG THẠNH | 700 |
68 |
LIÊN ẤP: 2-6-7 XÃ ĐÔNG THẠNH | ĐẶNG THÚC VỊNH | HƯƠNG LỘ 80B | 650 |
69 |
LIÊN ẤP: 3-7 XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | PHAN VĂN HỚN | TRẦN VĂN MƯỜI | 570 |
70 |
LIÊN ẤP: 5-7 XÃ ĐÔNG THẠNH | ĐẶNG THÚC VỊNH | HƯƠNG LỘ 80B | 780 |
71 |
LIÊN XÃ (TÂN XUÂN – XUÂN THỚI SƠN – XUÂN THỚI THƯỢNG) | QUỐC LỘ 22 | TRẦN VĂN MƯỜI | 520 |
TRẦN VĂN MƯỜI | KÊNH TIÊU LIÊN XÃ | 470 | ||
72 |
LIÊN XÃ TÂN THỚI NHÌ – THỊ TRẤN | QUỐC LỘ 22 | HƯƠNG LỘ 60 | 1,040 |
73 |
LIÊN XÃ THỊ TRẤN – TÂN HIỆP | LÝ NAM ĐẾ | DƯƠNG CÔNG KHI | 1,170 |
74 |
LIÊN XÃ THỊ TRẤN – THỚI TAM THÔN | QUANG TRUNG | TRỊNH THỊ MIẾNG | 1,040 |
75 |
LIÊN XÃ THỊ TRẤN – THỚI TAM THÔN | NGÃ BA CHÙA | LÊ THỊ HÀ | 1,040 |
76 |
LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN – ĐÔNG THẠNH | ĐẶNG THÚC VINH | TRỊNH THỊ MIẾNG | 610 |
77 |
LÝ NAM ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG | 6,750 | |
78 |
LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG | 3,890 | |
79 |
MỸ HUỀ | THIÊN QUANG | TÂN XUÂN – TRUNG CHÁNH 1 | 650 |
80 |
NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) | BÀ ĐIỂM 12 | NAM LÂN 5 | 780 |
81 |
NAM LÂN 5 (BÀ ĐIỂM) | QUỐC LỘ 1A | BÀ ĐIỂM 8 | 780 |
82 |
NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 6,230 | |
83 |
NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | 3,890 |
QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | TÔ KÝ | 6,260 | ||
TÔ KÝ | PHƯỜNG HIỆP THÀNH – Q12 | 3,510 | ||
84 |
NGUYỄN HỮU CẦU | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÔ KÝ | 1,040 |
85 |
NGUYỄN THỊ SÓC | NGUYỄN ẢNH THỦ | NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 | 3,120 |
86 |
NGUYỄN THỊ THỬ | NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) | PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 1,040 |
87 |
NGUYỄN VĂN BỨA | NGÃ 4 HÓC MÔN | PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 1,820 |
PHAN VĂN HỚN | GIÁP TỈNH LONG AN | 1,300 | ||
88 |
NHÀ VUÔNG | QUỐC LỘ 22 (ĐƯỜNG XUYÊN Á) | ĐỒNG TÂM | 780 |
89 |
NHỊ BÌNH 1 (NHỊ BÌNH) | CẦU BÀ MỄN | ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 | 390 |
90 |
NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) | Đ. BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU BÀ MỄN | 520 |
91 |
NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) | Đ. BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) |
GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A | 520 |
92 |
NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) | Đ. BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) |
SÔNG SÀI GÒN | 520 |
93 |
NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) | NHỊ BÌNH 9 | NHỊ BÌNH 8 | 520 |
94 |
PHẠM VĂN SÁNG | TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 780 |
95 |
PHAN VĂN ĐỐI | PHAN VĂN HỚN | CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) | 1,820 |
96 |
PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A | TRẦN VĂN MƯỜI | 2,460 |
TRẦN VĂN MƯỜI | NGUYỄN VĂN BỨA | 1,690 | ||
97 |
QUANG TRUNG | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 6,490 |
98 |
QUỐC LỘ 1A | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG | CẦU BÌNH PHÚ TÂY | 3,370 |
99 |
QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG | NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | 4,000 |
NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | NGÃ 4 HỒNG CHÂU | 2,750 | ||
NGÃ 4 HỒNG CHÂU | CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1,820 | ||
100 |
RẠCH HÓC MÔN | KHU PHỐ 1 | KHU PHỐ 6 | 1,230 |
101 |
RẠCH HÓC MÔN | KHU PHỐ 7 | KHU PHỐ 8 | 1,230 |
102 |
RANH ẤP MỸ HÒA 1 – MỸ HÒA 3 | TRUNG MỸ | ĐỒNG TÂM | 780 |
103 |
RANH XÃ TRUNG CHÁNH – TÂN XUÂN | TÔ KÝ | TRUNG MỸ | 780 |
104 |
RỖNG BÀNG XÃ TÂN HIỆP | DƯƠNG CÔNG KHI | DƯƠNG CÔNG KHI | 650 |
105 |
SỐ 05 XÃ TÂN THỚI NHÌ | QUỐC LỘ 22 | HƯƠNG LỘ 60 | 780 |
106 |
SỐ 06 XÃ TÂN THỚI NHÌ | QUỐC LỘ 22 | HƯƠNG LỘ 60 | 600 |
107 |
SỐ 07 XÃ TÂN THỚI NHÌ | QUỐC LỘ 22 | HƯƠNG LỘ 60 | 650 |
108 |
ĐƯỜNG SỐ 08 – MỸ HÒA 3 (TÂN XUÂN) |
TÂN XUÂN 6 | RANH TÂN XUÂN-TRUNG CHÁNH | 520 |
109 |
SỐ 12 XÃ TÂN THỚI NHÌ | DƯƠNG CÔNG KHI | NHÀ ÔNG 2 Ơ | 520 |
110 |
SỐ 14 XÃ TÂN THỚI NHÌ | DƯƠNG CÔNG KHI | CẦU ÔNG 6 KÉO | 610 |
111 |
SỐ 17 XÃ TÂN THỚI NHÌ | THÁNH GIÊSU | ĐƯỜNG SỐ 8 | 700 |
112 |
SỐ 8 XÃ TÂN THỚI NHÌ | QUỐC LỘ 22 | DƯƠNG CÔNG KHI | 650 |
113 |
TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 |
ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI |
520 |
114 |
TÂN HIỆP 6 | DƯƠNG CÔNG KHI | HƯƠNG LỘ 60 | 520 |
115 |
TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) | Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) |
HƯƠNG LỘ 65 | 520 |
116 |
TÂN THỚI NHÌ 28 (TÂN THỚI NHÌ) | TÂN THỚI NHÌ 26 | TÂN THỚI NHÌ 9 | 520 |
117 |
TÂN TIẾN 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 520 |
118 |
TÂN TIẾN 10 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 21 | TÂN TIẾN 4 | 520 |
119 |
TÂN TIẾN 11 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
TÂN TIẾN 7 | TÂN TIẾN 1 | 780 |
120 |
TÂN TIẾN 12 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
TÂN TIẾN 7 | TÂN TIẾN 1 | 780 |
121 |
TÂN TIẾN 2 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 520 |
122 |
TÂN TIẾN 3 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TÂN TIẾN 8 | 520 |
123 |
TÂN TIẾN 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG) |
QUỐC LỘ 22 | XUÂN THỚI 5 | 550 |
124 |
TÂN TIẾN 5 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 520 |
125 |
TÂN TIẾN 6 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 520 |
126 |
TÂN TIẾN 7 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 520 |
127 |
TÂN TIẾN 8 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | TÂN TIẾN 1 | XUÂN THỚI 5 | 520 |
128 |
TÂN TIẾN 9 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | TÂN TIẾN 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 520 |
129 |
TÂN XUÂN 1 (TÂN XUÂN) |
BÀ TRIỆU | LÊ THỊ HÀ | 520 |
LÊ THỊ HÀ | TÂN XUÂN 2 | 520 | ||
130 |
TÂN XUÂN 3 (TÂN XUÂN) |
RANH TÂN XUÂN-TRUNG CHÁNH | TÔ KÝ | 520 |
131 |
TÂN XUÂN 4 (TÂN XUÂN) |
QUỐC LỘ 22 | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | 520 |
132 |
TÂN XUÂN 5 (TÂN XUÂN) |
ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | 390 |
133 |
TÂN XUÂN 7 (TÂN XUÂN) |
SỐ 08-MỸ HÒA 3 | TRUNG MỸ-TÂN XUÂN | 390 |
134 |
THÁI BÌNH | NGUYỄN ẢNH THỦ | HỒ NGỌC CẨN | 780 |
135 |
THIÊN QUANG | TÔ KÝ | TRUNG MỸ – TÂN XUÂN | 780 |
136 |
THỚI TAM THÔN 11A (THỚI TAM THÔN) |
ĐẶNG THÚC VỊNH | Đ.LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN -THỊ TRẤN | 780 |
137 |
THỚI TAM THÔN 13 (THỚI TAM THÔN) |
TRỊNH THỊ MIẾNG | TUYẾN 5 THỚI TAM THÔN | 780 |
138 |
THỚI TAM THÔN 6 (THỚI TAM THÔN) |
NGÃ 5 TAM ĐÔNG | NGUYỄN ẢNH THỦ | 420 |
139 |
THỚI TÂY – TÂN HIỆP (ĐƯỜNG TÂN HIỆP 5) | NGÃ 3 CÂY DONG | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 | 650 |
140 |
THƯƠNG MẠI 1 | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUANG TRUNG | 780 |
141 |
THƯƠNG MẠI 3 | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUANG TRUNG | 1,040 |
142 |
TÔ KÝ | NGUYỄN ẢNH THỦ | NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 3,300 |
143 |
TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG | 6,230 | |
144 |
TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 3,880 | |
145 |
TRẦN VĂN MƯỜI | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | PHAN VĂN HỚN | 1,560 |
146 |
TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) | BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) | ĐỖ VĂN DẬY | 910 |
147 |
TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) |
TRỊNH THỊ MIẾNG | KÊNH T2 | 420 |
148 |
TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) |
TRỊNH THỊ MIẾNG | KÊNH T1 | 420 |
149 |
TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) |
Đ LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN-ĐÔNG THẠNH | CẦU ĐỘI 4 | 390 |
150 |
TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) |
Đ LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN-ĐÔNG THẠNH | RẠCH HÓC MÔN | 390 |
151 |
TRUNG MỸ | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ THỊ HÀ | 830 |
LÊ THỊ HÀ | QUỐC LỘ 22 | 610 | ||
152 |
TRƯNG NỮ VƯƠNG | QUANG TRUNG | TRẦN KHẮC CHÂN | 6,750 |
TRẦN KHẮC CHÂN | LÒ SÁT SINH | 3,890 | ||
153 |
TRƯNG VƯƠNG 3 | NGUYỄN ẢNH THỦ | TUYẾN ỐNG NƯỚC | 780 |
154 |
TUYẾN 5 XÃ THỚI TAM THÔN | TÔ KÝ | KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 780 |
155 |
TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN | ĐẶNG THÚC VỊNH | LIÊN XÃ THỚI TAM THÔN – ĐÔNG THẠNH | 910 |
156 |
VẠN HẠNH 1 | NGUYỄN ẢNH THỦ | TRUNG MỸ – TÂN XUÂN | 780 |
157 |
VẠN HẠNH 3 | NGUYỄN ẢNH THỦ | VẠN HẠNH 1 | 780 |
158 |
VẠN HẠNH 4 | NGUYỄN ẢNH THỦ | VẠN HẠNH 1 | 780 |
159 |
XUÂN THỚI 1 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRẦN VĂN MƯỜI | 520 |
TRẦN VĂN MƯỜI | TRỌN ĐƯỜNG | 470 | ||
160 |
XUÂN THỚI 10 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 520 |
161 |
XUÂN THỚI 11 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 2 | XUÂN THỚI 4 | 390 |
162 |
XUÂN THỚI 12 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 390 |
163 |
XUÂN THỚI 13 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 390 |
164 |
XUÂN THỚI 14 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 23 | TRỌN ĐƯỜNG | 390 |
165 |
XUÂN THỚI 15 | XUÂN THỚI 3 | QUỐC LỘ 22 | 520 |
166 |
XUÂN THỚI 16 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 3 | QUỐC LỘ 22 | 520 |
167 |
XUÂN THỚI 17 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 5 | XUÂN THỚI 19 | 390 |
168 |
XUÂN THỚI 18 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 17 | XUÂN THỚI 9 | 390 |
169 |
XUÂN THỚI 19 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 18 | TRỌN ĐƯỜNG | 390 |
170 |
XUÂN THỚI 2 XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG | TRẦN VĂN MƯỜI | KÊNH TIÊU LIÊN XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG – XUÂN THỚI SƠN | 650 |
171 |
XUÂN THỚI 20 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | TRÂN VĂN MƯỜI | XUÂN THỚI 8 | 610 |
172 |
XUÂN THỚI 21 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | QUỐC LỘ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 470 |
173 |
XUÂN THỚI 23 | TRẦN VĂN MƯỜI | QUỐC LỘ 22 | 520 |
174 |
XUÂN THỚI 3 XÃ XUÂN THỚI ĐÔNG | QUỐC LỘ 22 | TRẦN VĂN MƯỜI | 520 |
175 |
XUÂN THỚI 4 (XUÂN THỚI ĐÔNG) | XUÂN THỚI 8 | ĐƯỜNG NHỰA ÁP 1.2.3 XÃ XUÂN THỚI SƠN | 390 |
176 |
XUÂN THỚI 5 | TRẦN VĂN MƯỜI | QUỐC LỘ 22 | 470 |
177 |
XUÂN THỚI 6 | TRẦN VĂN MƯỜI | KÊNH TIÊU LIÊN XÃ | 520 |
178 |
XUÂN THỚI 7 | XUÂN THỚI 2 | XUÂN THỚI 23 | 520 |
179 |
XUÂN THỚI 8 | TRẦN VĂN MƯỜI | TUYẾN LIÊN XÃ (TÂN XUÂN – XUÂN THỚI SƠN – XUÂN THỚI THƯỢNG) | 520 |
180 |
XUÂN THỚI 9 | XUÂN THỚI 3 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ: TÂN XUÂN-XUÂN THỚI SƠN-XUÂN THỚI THƯỢNG | 470 |
181 |
XUÂN THỚI SƠN 1 | NGUYỄN VĂN BỨA | DƯƠNG CÔNG KHI | 470 |
182 |
XUÂN THỚI SƠN 16 | ĐẦU XUÂN THỚI SƠN 1 | XUÂN THỚI SƠN 4 | 470 |
183 |
XUÂN THỚI SƠN 2 | NGUYỄN VĂN BỨA | DƯƠNG CÔNG KHI | 470 |
184 |
XUÂN THỚI SƠN 2 | NGUYỄN VĂN BỨA | CUỐI XUÂN THỚI SƠN 20 | 610 |
185 |
XUÂN THỚI SƠN 20 | NGUYỄN THỊ THỬ | CUỐI ĐƯỜNG | 610 |
186 |
XUÂN THỚI SƠN 20C | NGUYỄN THỊ THỬ | XUÂN THỚI SƠN 17 | 470 |
187 |
XUÂN THỚI SƠN 21 (XUÂN THỚI SƠN) |
NGUYỄN THỊ THỬ | XUÂN THỚI SƠN 38 | 520 |
188 |
XUÂN THỚI SƠN 22 | NGUYỄN THỊ THỬ | KÊNH TIÊU LIÊN XÃ | 470 |
189 |
XUÂN THỚI SƠN 26 (XUÂN THỚI SƠN) |
NGUYỄN VĂN BỨA | XUÂN THỚI SƠN 1 | 520 |
190 |
XUÂN THỚI SƠN 27 (XUÂN THỚI SƠN) |
XUÂN THỚI SƠN 26 | XUÂN THỚI SƠN 1 | 520 |
191 |
XUÂN THỚI SƠN 37 | NGUYỄN VĂN BỨA | DƯƠNG CÔNG KHI | 470 |
192 |
XUÂN THỚI SƠN 38 | CUỐI XUÂN THỚI SƠN 20 | GIÁP XTT (DỌC KÊNH LIÊN XÃ) | 470 |
193 |
XUÂN THỚI SƠN 4 | NGUYỄN VĂN BỨA | DƯƠNG CÔNG KHI | 470 |
194 |
XUÂN THỚI SƠN 5 | ĐẶNG CÔNG BỈNH | CUỐI KÊNH 6 | 470 |
195 |
XUÂN THỚI SƠN 6 (XUÂN THỚI SƠN) |
XUÂN THỚI SƠN 8 | ĐẶNG CÔNG BỈNH | 520 |
196 |
XUÂN THỚI SƠN 8 (XUÂN THỚI SƠN) |
DƯƠNG CÔNG KHI | XUÂN THỚI SƠN 6 | 520 |
197 |
XUÂN THỚI SƠN A (XUÂN THỚI SƠN) |
RANH XÃ TÂN THỚI NHÌ | XUÂN THỚI SƠN 6 | 520 |
198 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 15 (ẤP 1) | XUÂN THỚI THƯỢNG 16 | DƯƠNG CÔNG KHI | 520 |
199 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 16 (ẤP 1) | XUÂN THỚI THƯỢNG 16 (ẤP 1) | XUÂN THỚI THƯỢNG 17 | 570 |
200 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 17 (ẤP 1) | XUÂN THỚI THƯỢNG 1 | DƯƠNG CÔNG KHI | 570 |
201 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 23 (ẤP 4) | XUÂN THỚI THƯỢNG 4 | XUÂN THỚI THƯỢNG 24 | 570 |
202 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 24 (ẤP 4) | XUÂN THỚI THƯỢNG 1 | XUÂN THỚI THƯỢNG 4 | 520 |
203 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 26 | XUÂN THỚI THƯỢNG 4 | XUÂN THỚI THƯỢNG 26-4 | 520 |
204 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 30 (XUÂN THỚI THƯỢNG) | PHAN VĂN HỚN | TRỌN ĐƯỜNG | 520 |
205 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 4 (ẤP 4) | PHAN VĂN HỚN | XUÂN THỚI THƯỢNG 2 | 520 |
206 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 5 (ẤP 5) | PHAN VĂN HỚN | NGUYỄN THỊ THỬ | 520 |
207 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 6 (ẤP 2) | NGUYỄN THỊ THỬ | TRẦN VĂN MƯỜI | 520 |
208 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 7 (ẤP 3) | TRẦN VĂN MƯỜI | BÀ ĐIỂM 1 | 830 |
209 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 8 (ẤP 3) | PHAN VĂN HỚN | BÀ ĐIỂM 1 | 650 |
210 |
XUÂN THỚI THƯỢNG 9 (ẤP 3) | TRẦN VĂN MƯỜI | XUÂN THỚI THƯỢNG 8 | 650 |