QOV.VN cập nhật bảng giá đất huyện cần giờ, TP. Hồ Chí Minh Từ Năm 2015 đến 2019
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo quyết định số 51/2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Phạm vi áp dụng
1. Giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố quy định, có thể dùng được dùng để làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc có thể dùng được dùng để đất và chuyển quyền có thể dùng được dùng để đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền có thể dùng được dùng để đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền có thể dùng được dùng để đất hoặc đấu thầu dự án có có thể dùng được dùng để đất;
c) Tính giá trị quyền có thể dùng được dùng để đất khi giao đất không thu tiền có thể dùng được dùng để đất cho các tổ chức, cá nhân;
d) Xác định giá trị quyền có thể dùng được dùng để đất để tính vào giá trị tài sản của công ty nhà nước khi công ty cổ phần hóa, quyết định hình thức giao đất có thu tiền có thể dùng được dùng để đất;
đ) Tính giá trị quyền có thể dùng được dùng để đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền có thể dùng được dùng để đất theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền có thể dùng được dùng để đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất có thể dùng được dùng để vào mục đích quốc phòng, an ninh, quyền lợi quốc gia, quyền lợi công cộng và trở thành kinh tế;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền có thể dùng được dùng để đất, hoặc đấu thầu dự án có có thể dùng được dùng để đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền có thể dùng được dùng để đất hoặc trúng đấu thầu dự án có có thể dùng được dùng để đất không được thấp hơn mức giá quy định.
3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền có thể dùng được dùng để đất thỏa thuận về giá đất khi không không khó các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền có thể dùng được dùng để đất; góp vốn bằng quyền có thể dùng được dùng để đất.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
AN THỚI ĐÔNG | QUÃNG XUYÊN | + 1KM |
560 |
|
+1KM | RỪNG SÁC |
430 |
|||
2 |
BÀ XÁN | RỪNG SÁC | CẦU TẮC TÂY ĐEN |
430 |
|
3 |
ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA |
CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA | DUYÊN HẢI |
640 |
|
4 |
BÙI LÂM | DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG |
1,080 |
|
5 |
ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ | DUYÊN HẢI |
1,080 |
|
6 |
ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI | TẮC XUẤT |
1,560 |
|
TẮC XUẤT | LÊ HÙNG YÊN |
1,500 |
|||
7 |
ĐÊ EC | RỪNG SÁC | TRẦN QUANG QUỜN |
590 |
|
8 |
DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN | AO LÀNG |
480 |
|
AO LÀNG | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH |
740 |
|||
ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH |
ĐÊ SOÀI RẠP |
480 |
|||
9 |
DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC |
1,410 |
|
NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC |
CẦU RẠCH LỠ |
1,200 |
|||
CẦU RẠCH LỠ | THẠNH THỚI |
1,230 |
|||
THẠNH THỚI | NGUYỄN VĂN MẠNH |
1,060 |
|||
NGUYỄN VĂN MẠNH | CHỢ ĐỒNG HÒA |
900 |
|||
10 |
ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH | DUYÊN HẢI |
530 |
|
11 |
GIỒNG AO | TẮC XUẤT | GIỒNG CHÁY |
590 |
|
12 |
HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC | CẦU KHÁNH VÂN |
480 |
|
CẦU KHÁNH VÂN | ĐÊ EC |
440 |
|||
13 |
KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU |
630 |
||
14 |
KHU DÂN CƯ BÌNH TRUNG |
TRỌN KHU |
220 |
||
15 |
KHU DÂN CƯ MỸ KHÁNH |
TRỌN KHU |
190 |
||
16 |
KHU DÂN CƯ BÌNH THẠNH |
TRỌN KHU |
380 |
||
17 |
KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH |
TRỌN KHU |
170 |
||
18 |
KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA |
TRỌN KHU |
170 |
||
19 |
KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG |
TRỌN KHU |
170 |
||
20 |
LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI | LƯƠNG VĂN NHO |
900 |
|
21 |
LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI | ĐẶNG VĂN KIỀU |
1,140 |
|
22 |
LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ | CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH |
1,140 |
|
23 |
LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT | GIỒNG CHÁY |
1,410 |
|
24 |
LÝ NHƠN | RỪNG SÁC | CẦU VÀM SÁT |
370 |
|
CẦU VÀM SÁT | DƯƠNG VĂN HẠNH |
370 |
|||
25 |
NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) |
TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) |
660 |
|
26 |
NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN | BIỂN ĐÔNG |
620 |
|
27 |
NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỬ) |
DUYÊN HẢI (UBND XÃ CŨ) |
660 |
|
28 |
PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG |
680 |
|
29 |
PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI | TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN |
710 |
|
30 |
QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG | KÊNH BA TỔNG |
520 |
|
31 |
RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH | RANH TRẠM ĐIỆN BÌNH KHÁNH |
1,840 |
|
RANH TRẠM ĐIỆN BÌNH KHÁNH |
+0,5KM |
1,540 |
|||
+0,5KM | TRƯỜNG CẤP THPT BÌNH KHÁNH |
1,320 |
|||
TRƯỜNG CẤP THPT BÌNH KHÁNH |
CẦU RẠCH LÁ |
740 |
|||
CẦU RẠCH LÁ | NGÃ 3 LONG HÒA |
1,020 |
|||
32 |
TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO |
600 |
|
LƯƠNG VĂN NHO | BIỂN ĐÔNG |
970 |
|||
33 |
TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC | CẦU TẮC TÂY ĐEN |
700 |
|
34 |
THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC |
NGÃ 4 DUYÊN HẢI |
880 |
|
NGÃ 4 DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG |
880 |
|||
35 |
TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ |
1,190 |
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ |
RẠCH LẮP VÒI |
1,190 |
|||
RẠCH LẮP VÒI | RẠCH THỦ HUY |
1,060 |
|||
36 |
TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC | CẦU KHO ĐỒNG |
740 |
|
CẦU KHO ĐỒNG | ĐÊ EC |
440 |
|||
37 |
KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU |
670 |
||
38 |
KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU |
590 |
||
39 |
KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU |
480 |
||
40 |
KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU |
440 |
||
41 |
ĐƯỜNG ĐÊ ẤP TRẦN HƯNG ĐẠO | ĐƯỜNG TAM THÔN HIỆP (NHÀ NGUYỆN TAM THÔN HIỆP) | QUA NGHĨA TRANG ĐẾN CUỐI TUYẾN – RẠCH TẮC TÂY ĐEN |
350 |
|
42 |
ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN | BỜ SÔNG SOÀI RẠP |
340 |
|
BỜ SÔNG SOÀI RẠP | DƯƠNG VĂN HẠNH |
280 |
|||
43 |
GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY | DUYÊN HẢI |
1,200 |
|
44 |
HÒA HIỆP | THẠNH THỚI | CẦU NÒ |
900 |
|
CẦU NÒ | PHAN TRỌNG TUỆ |
660 |