QOV.VN cập nhật bảng giá đất huyện củ chi, TP. Hồ Chí Minh Từ Năm 2015 đến 2019
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo chọn lựa số 51/2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Phạm vi áp dụng
1. Giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố quy định, có thể sử dụng được dùng để làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc có thể sử dụng được dùng để đất và chuyển quyền có thể sử dụng được dùng để đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền có thể sử dụng được dùng để đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền có thể sử dụng được dùng để đất hoặc đấu thầu dự án có có thể sử dụng được dùng để đất;
c) Tính giá trị quyền có thể sử dụng được dùng để đất khi giao đất không thu tiền có thể sử dụng được dùng để đất cho các tổ chức, cá nhân;
d) Xác định giá trị quyền có thể sử dụng được dùng để đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, chọn lựa hình thức giao đất có thu tiền có thể sử dụng được dùng để đất;
đ) Tính giá trị quyền có thể sử dụng được dùng để đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền có thể sử dụng được dùng để đất theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền có thể sử dụng được dùng để đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất có thể sử dụng được dùng để vào mục đích quốc phòng, an ninh, quyền lợi quốc gia, quyền lợi công cộng và trở thành kinh tế;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền có thể sử dụng được dùng để đất, hoặc đấu thầu dự án có có thể sử dụng được dùng để đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền có thể sử dụng được dùng để đất hoặc trúng đấu thầu dự án có có thể sử dụng được dùng để đất không được thấp hơn mức giá quy định.
3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền có thể sử dụng được dùng để đất thỏa thuận về giá đất khi không không khó các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền có thể sử dụng được dùng để đất; góp vốn bằng quyền có thể sử dụng được dùng để đất.
Bạn có thể tìm hiểu thêm về giá dự án lucky garden củ chi
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG | 310 | |
2 |
BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG | 320 | |
3 |
BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG | 290 | |
4 |
BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG | 460 | |
5 |
BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG | 730 | |
6 |
BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 | SÔNG SÀI GÒN | 290 |
7 |
BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 290 | |
8 |
BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG | 290 | |
9 |
BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 | VÕ VĂN BÍCH | 920 |
10 |
BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẲNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG | 320 | |
11 |
BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG | 320 | |
12 |
BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
13 |
CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG | 290 | |
14 |
CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,060 | |
15 |
CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 | CẦU PHƯỚC VĨNH AN | 500 |
CẦU PHƯỚC VĨNH AN | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 330 | ||
16 |
CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG | 290 | |
17 |
CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 7 | 330 |
18 |
ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG | 630 | |
19 |
ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,060 | |
20 |
ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
21 |
ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 | NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 330 |
22 |
ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
23 |
ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
24 |
ĐỖ QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
25 |
ĐƯỜNG 11 | TRỌN ĐƯỜNG | 2,110 | |
26 |
ĐƯỜNG 35, 39, 40 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
27 |
ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG | 830 | |
28 |
ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG | 830 | |
29 |
BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | TRƯỚC UBND XÃ HOÀ PHÚ | TỈNH LỘ 15 | 990 |
30 |
ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG TRUNG AN | 530 |
31 |
GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
32 |
GIÁP HẢI (NỐI DÀI) | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI | TỈNH LỘ 2 | 1,320 |
33 |
HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG | 500 | |
34 |
HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 15 | 920 |
35 |
HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
36 |
HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 | KÊNH T38 | 460 |
37 |
HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 990 |
38 |
HUỲNH THỊ BẲNG | TỈNH LỘ 15 | CẦU ÔNG CHƯƠNG | 790 |
39 |
HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG | 590 | |
40 |
LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 | QUỐC LỘ 22 | 590 |
41 |
LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG | 660 | |
42 |
LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 500 |
43 |
LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 990 | |
44 |
LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
45 |
LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 | ẤP AN BÌNH | 590 |
46 |
NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 920 |
47 |
LIÊN XÃ PHƯỚC VĨNH AN-PHẠM VĂN CỘI | TRỌN ĐƯỜNG | 590 | |
48 |
LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 | TỈNH LỘ 6 | 330 |
49 |
LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 1,320 |
50 |
LƯU KHẢI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,120 | |
51 |
NGÔ TRI HÒA | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
52 |
NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
53 |
NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,120 | |
54 |
NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG | 1,420 | |
55 |
NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 660 |
56 |
NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | 530 |
57 |
NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 2 | 920 |
TỈNH LỘ 2 | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 530 | ||
UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | TỈNH LỘ 15 | 390 | ||
58 |
NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 990 | |
59 |
NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
60 |
NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
61 |
NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
62 |
NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG | 1,650 | |
63 |
NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI | TỈNH LỘ 2 | 1,320 |
64 |
NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | TỈNH LỘ 2 | TỈNH LỘ 15 | 590 |
65 |
NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG | 1,650 | |
66 |
NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
67 |
NGUYỄN VĂN ON | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
68 |
NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
69 |
NGUYỄN VĂN XƠ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
70 |
NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
71 |
NHỮ TIẾN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,120 | |
72 |
NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG | 590 |
73 |
NINH TỐN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
74 |
ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
75 |
PHẠM HỮU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
76 |
PHẠM PHÚ TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG | 1,120 | |
77 |
PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
78 |
PHAN THỊ HỔI | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
79 |
QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ | HỒ VĂN TẮNG | 1,320 |
|
|
HỒ VĂN TẮNG | TRẦN TỬ BÌNH | 1,650 |
TRẦN TỬ BÌNH | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | 1,980 | ||
NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | 2,640 | ||
|
|
NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | 3,300 |
CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | NGÃ BA BÀU TRE | 1,980 | ||
NGÃ BA BÀU TRE | TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | 990 | ||
TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | 1,430 | ||
QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | SUỐI SÂU | 880 | ||
80 |
SÔNG LU | TỈNH LỘ 8 | SÔNG SÀI GÒN | 500 |
81 |
SUỐI LỘI | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 500 |
82 |
TAM TÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 330 | |
83 |
TỈNH LỘ 15 | CẦU BẾN SÚC | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 450 |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | CÔNG TY CARIMAR | 880 | ||
CÔNG TY CARIMAR | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | 1,350 | ||
XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | 770 | ||
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | 1,350 | ||
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 900 | ||
84 |
TỈNH LỘ 2 | QUỐC LỘ 22 | SUỐI LỘI | 1,050 |
SUỐI LỘI | TỈNH LỘ 8 | 900 | ||
TỈNH LỘ 8 | NGÃ TƯ SỞ | 450 | ||
NGÃ TƯ SỞ | RANH TỈNH TÂY NINH | 360 | ||
85 |
TỈNH LỘ 6 | TRỌN ĐƯỜNG | 390 | |
86 |
TỈNH LỘ 7 | CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) | CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | 390 |
|
|
CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | 600 |
NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | 600 | ||
KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | 600 | ||
TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | 360 | ||
CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | NGÃ TƯ LÔ 6 | 300 | ||
NGÃ TƯ LÔ 6 | BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | 300 | ||
BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | 450 | ||
CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | BỀN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY) | 360 | ||
87 |
TỈNH LỘ 8 | CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI) | KÊNH N46 | 770 |
|
|
KÊNH N46 | CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | 990 |
CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | 3,600 | ||
TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | 3,000 | ||
NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | 1,800 | ||
NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | 900 | ||
|
|
CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | 1,800 |
TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | 1,200 | ||
NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG HUYỆN CỦ CHI) | 990 | ||
CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG HUYỆN CỦ CHI) | CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG BÌNH MỸ) | 1,210 | ||
CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG BÌNH MỸ) | CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1,350 | ||
NGÃ BA BÌNH MỸ | BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1,200 | ||
88 |
TỈNH LỘ 9 | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 900 |
89 |
TRẦN THỊ NGẦN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
90 |
TRẦN TỬ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 1,650 | |
91 |
TRẦN VĂN CHẨM | TRỌN ĐƯỜNG | 990 | |
92 |
TRUNG AN | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH KÈ | 500 |
CẦU RẠCH KÈ | GIÁP SÔNG SÀI GÒN | 460 | ||
93 |
TRƯƠNG THỊ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG | 330 | |
94 |
VÕ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG | 830 | |
95 |
VÕ VĂN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG | 990 | |
96 |
VÕ VĂN ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG | 560 | |
97 |
VŨ DUY CHÍ | TRỌN ĐƯỜNG | 990 | |
98 |
VŨ TỤ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,120 | |
99 |
ĐOÀN MINH TRIẾT | TRỌN ĐƯỜNG | 330 | |
100 |
PHÚ THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG | 420 | |
101 |
ĐƯỜNG SỐ 794 | TỈNH LỘ 15 | CÂY GÕ | 290 |
102 |
ĐƯỜNG SỐ 806 | CÂY GÕ | ĐƯỜNG 805 | 260 |
103 |
ĐƯỜNG BA SA | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 2 | 330 |
104 |
ĐƯỜNG SỐ 607 | QUỐC LỘ 22 | KÊNH CHÍNH ĐÔNG | 260 |
105 |
ĐƯỜNG SỐ 608 | QUỐC LỘ 22 | HẾT TUYẾN | 260 |
106 |
ĐƯỜNG SỐ 609 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ RÀNH | HẾT TUYẾN | 290 |
107 |
ĐƯỜNG SỐ 610 | ĐƯỜNG BA SA | HẾT TUYẾN | 260 |
108 |
ĐƯỜNG SỐ 613 | QUỐC LỘ 22 | HẾT TUYẾN | 230 |
109 |
ĐƯỜNG SỐ 615 | ĐƯỜNG SỐ 617 | HẾT TUYẾN | 260 |
110 |
ĐƯỜNG SỐ 616 | ĐƯỜNG SỐ 614 | HẾT TUYẾN | 260 |
111 |
ĐƯỜNG SỐ 618 | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 628 | 290 |
112 |
ĐƯỜNG SỐ 619 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH | HẾT TUYẾN | 230 |
113 |
ĐƯỜNG SỐ 620 | QUỐC LỘ 22 | HẾT TUYẾN | 330 |
114 |
ĐƯỜNG SỐ 623 | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | ĐƯỜNG SỐ 624 | 260 |
115 |
ĐƯỜNG SỐ 624 | ĐƯỜNG SỐ 623 | XÃ TRUNG LẬP HẠ | 260 |
116 |
ĐƯỜNG SỐ 625 | ĐƯỜNG SỐ 626 | XÃ TÂN AN HỘI | 260 |
117 |
ĐƯỜNG SỐ 626 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH | HẾT TUYẾN | 260 |
118 |
ĐƯỜNG SỐ 627 | QUỐC LỘ 22 | HẾT TUYẾN | 330 |
119 |
ĐƯỜNG SỐ 628 | ĐƯỜNG SỐ 625 | HẾT TUYẾN | 230 |
120 |
ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 609 | 260 |
121 |
CÂY TRẮC | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 15 | 330 |
122 |
ĐƯỜNG PHÚ MỸ | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 390 |
123 |
ĐƯỜNG SỐ 435 | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 390 |
124 |
ĐƯỜNG SỐ 436 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 260 |
125 |
ĐƯỜNG SỐ 439 | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG | 390 |
126 |
ĐƯỜNG SỐ 441 | TỈNH LỘ 15 | CAO SU | 260 |
127 |
ĐƯỜNG SỐ 443 | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 15 | 260 |
128 |
ĐƯỜNG SỐ 813 | Đ. TỈNH LỘ 15 | KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) | 230 |
129 |
ĐƯỜNG SỐ 815 | Đ. TỈNH LỘ 15 | KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) | 230 |
130 |
ĐƯỜNG SỐ 827 | Đ. TỈNH LỘ 15 | Đ. TRUNG LẬP | 330 |
131 |
Đ.CÁNH ĐỒNG DƯỢC | Đ. TỈNH LỘ 15 | HẾT TUYẾN | 260 |
132 |
ĐƯỜNG BÀU GIÃ | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
133 |
ĐƯỜNG SỐ 01 | ĐƯỜNG SỐ 28 | ĐƯỜNG SỐ 414 | 390 |
134 |
ĐƯỜNG SỐ 28 | TỈNH LỘ 2 | RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI | 390 |
135 |
ĐƯỜNG SỐ 405 | ĐƯỜNG SỐ 406 | ĐƯỜNG BÀU GIÃ | 390 |
136 |
ĐƯỜNG SỐ 406 | TỈNH LỘ 2 | HẾT TUYẾN | 390 |
137 |
ĐƯỜNG SỐ 407 | ĐƯỜNG SỐ 405 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
138 |
ĐƯỜNG SỐ 409 | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG SUỐI LỘI | 390 |
139 |
ĐƯỜNG SỐ 410 | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM | 390 |
140 |
ĐƯỜNG SỐ 414 | TỈNH LỘ 2 | RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI | 390 |
141 |
ĐƯỜNG SỐ 416 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG SỐ 417 | 390 |
142 |
ĐƯỜNG SỐ 417 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG CÂY BÀI | 390 |
143 |
ĐƯỜNG SỐ 418 | TỈNH LỘ 8 | KÊNH N31A-17 | 390 |
144 |
ĐƯỜNG SỐ 419 | TỈNH LỘ 8 | RANH ĐỒNG DÙ | 390 |
145 |
ĐƯỜNG SỐ 420 | TỈNH LỘ 8 | KÊNH T31A-17 | 390 |
146 |
ĐƯỜNG SỐ 422 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG CÂY BÀI | 390 |
147 |
ĐƯỜNG SỐ 426 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
148 |
ĐƯỜNG SỐ 429 | ĐƯỜNG SUỐI LỘI | ĐƯỜNG SỐ 430 | 390 |
149 |
ĐƯỜNG SỐ 430 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | HẾT TUYẾN | 390 |
150 |
ĐƯỜNG SỐ 455 | TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) | HẾT TUYẾN | 590 |
151 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI | QUỐC LỘ 22 | RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC | 900 |
152 |
ĐƯỜNG SỐ 355 | QUỐC LỘ 22 | KÊNH N46 | 400 |
153 |
ĐƯỜNG SỐ 356 | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 400 |
154 |
ĐƯỜNG SỐ 364 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG SỐ 363 | 350 |
155 |
ĐƯỜNG SỐ 365 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG SỐ 363 | 400 |
156 |
ĐƯỜNG SỐ 367 | TỈNH LỘ 8 | HẾT TUYẾN | 400 |
157 |
ĐƯỜNG SỐ 369 | KÊNH N46 | RANH XÃ PHƯỚC HIỆP | 400 |
158 |
ĐƯỜNG SỐ 372 | QUỐC LỘ 22 | RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC | 800 |
159 |
ĐƯỜNG SỐ 374 | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 377 | 800 |
160 |
ĐƯỜNG SỐ 706 | TỈNH LỘ 7 | KÊNH N31A | 260 |
161 |
ĐƯỜNG SỐ 709 | TỈNH LỘ 2 | KÊNH N31A | 260 |
162 |
ĐƯỜNG SỐ 710 | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG | 260 |
163 |
ĐƯỜNG SỐ 711 | TỈNH LỘ 2 | HẾT TUYẾN | 300 |
164 |
ĐƯỜNG SỐ 712 | ĐƯỜNG TRUNG LẬP | ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU | 260 |
165 |
ĐƯỜNG SỐ 716 | ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG | HẺM 18 | 340 |
166 |
ĐƯỜNG SỐ 720 | ĐƯỜNG TRUNG LẬP | ĐƯỜNG SỐ 726 | 290 |
167 |
ĐƯỜNG SỐ 733 | KÊNH N25 | HẾT TUYẾN | 260 |
168 |
ĐẶNG CHIÊM | NGUYỄN VĂN KHẠ | GIÁP HẢI | 990 |
169 |
ĐƯỜNG 12B | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | ĐƯỜNG SỐ 12A | 660 |
170 |
ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 | VŨ DUY CHÍ | NGUYỄN VĂN NI | 660 |
171 |
ĐƯỜNG SỐ 20 | NGUYỄN VĂN NI | HUỲNH VĂN CỌ | 880 |
172 |
ĐƯỜNG SỐ 8A | NGUYỄN THỊ TRIỆU | ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 | 660 |
173 |
LÊ CẨN | NGUYỄN THỊ TRIỆU | ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 | 880 |